Trong đời mỗi con người, ai cũng ít nhất có một cái tên, và tất nhiên rằng cái tên đó sẽ luôn có ý nghĩa với mình. Tại Nhật Bản cũng vậy, cha mẹ luôn mong muốn con mình có một cuộc sống ở tương lai thành công rạng rỡ nên thường sẽ đặt tên con mình với những cái tên mang theo những điều tốt nhất có thể.
Và vì thế nên tên con gái tại Nhật cũng được nhiều người tìm kiếm và tham khảo. Shinro cùng đội ngũ giảng viên chất lượng đã liệt kê ra danh sách những họ và tên tiếng Nhật hay cho nữ mà bạn đọc chắc chắn phải tham khảo qua.

Vậy nên đặt họ và tên tiếng nhật hay cho nữ ra sao?

Họ và tên tiếng Nhật hay cho nữ
Họ và tên tiếng Nhật hay cho nữ

Ở Nhật, đa số ba mẹ thường có xu hướng đặt tên cho con gái mình theo các loài hoa, mùa,… nhờ vậy mà có thể gợi lên những tính cách, phẩm chất của người con gái là trong sáng, thuần khuyết, dễ thương,…

STT Tên Chữ Hán Dịch Nghĩa Dịch nghĩa
1 Ai 愛(Ái); tình yêu Tình yêu
2 AIKO 愛子 愛(Ái): tình yêu
子(Tử): đứa trẻ
Dễ thương, đứa trẻ được yêu thương
3 Aoi 葵(quỳ): hoa thục quỳ Tên loài hoa nở hướng về mặt trời
4 Aimi 愛美 愛(Ái): tình yêu
美(Mĩ): mĩ nữ, đẹp
Tình yêu đẹp, đẹp, mĩ miều
5 Aki Thu: mùa thu Mùa thu
6 Akiko 秋子 Thu: mùa thu
Tử: đứa trẻ
Đứa trẻ mùa thu/ ánh sáng
7 Akira アキラ Thông minh, sáng sủa
8 Amaya アヤメ Ama đọc gần giống Ame (vũ)
雨: cơn mưa
夜(dạ: tối, ban đêm)
Cơn mưa đêm
9 Aniko/ Aneko あにこ/ 姉子 Ane: chị gái, chị lớn Người chị lớn
10 Azami Hoa Azami, hoa của một loại cây mọc hoang dã, sinh trưởng ở những nơi khô ráo và hướng theo ánh mặt trời.
11 Ayako 彩子 彩 (thái): rực rỡ, sặc sỡ.
子(tử): đứa trẻ
Đứa trẻ rực sỡ
12 Airi 愛莉 愛(Ái): tình yêu
莉(Nhài) : Hoa nhài
Sự kết hợp của tình yêu và hoa nhài trắng hoặc lê
13 Akari 赤莉 赤(Xích)
莉(Nhài) : hoa nhài
Hoa nhài đỏ.
14 Akemi 明美 明(Minh): Ánh sáng
美(Mỹ): Đẹp
Ánh sáng và sự xinh đẹp
15 Anzu 杏(Hạnh) Quả mơ
16 Atsuko Đứa trẻ có trái tim ấm áp
17 Akika 明夏 明夏(Minh Hạ)
明(Minh ): Ánh sáng, sáng sủa
Mùa hạ tươi sáng
18 Chou 蝶 (điệp): con bướm Con bướm
19 Chiyo 千代 千(Thiên): Thiên vạn
代(Đại) : Cổ đại
Ngàn thế hệ, ngàn thế giới
20 Chiyoko 千代子 千代
子(Tử): Đứa trẻ
Đứa trẻ trường tồn, vĩnh cửu
21 Emiko – 恵美子
– 笑子
– 恵美子: tuệ mỹ tử
– 笑子:tiểu tử
– Đứa trẻ thông minh và xinh đẹp.
– Đứa trẻ luôn mỉm cười
22 Fumiko 文子 文子: văn tử Đứa bé hòa nhã, ôn nhu, lễ độ.
23 Hana 花: 花: hoa Bông hoa.
24 Haruki 春樹 春樹: xuân thụ Cây cối mùa xuân. Cây cối mùa xuân thường
đâm chồi nảy lộc, sum xuê.
25 Harumi 春美 春美: xuân mỹ Vẻ đẹp mùa xuân
26 Hana 花 (hoa): bông hoa, đóa hoa Bông hoa, đóa hoa
27 Hasu 蓮 liên: hoa sen Hoa sen
28 Hanako 花子 花 hoa: bông hoa
子 tử: đứa trẻ
Đứa con của hoa
29 Haru 春 (xuân) Mùa xuân
30 Harumi 春美 春: mùa xuân
美(Mĩ): mĩ nữ, đẹp
Vẻ đẹp mùa xuân
31 Hime 媛(viên) Công chúa, tiểu thư
32 Hina 妃奈 妃(hậu): vợ vua
奈(nại): sao mà, thốt lên SAO MÀ…
=>Vợ vua sao mà đẹp quá!
Người con gái xinh đẹp
33 Hoshi 星(tinh): tinh cầu, ngôi sao Ngôi sao
34 Hiroko 1- 裕子:
2- 浩子:
1- 裕子: dụ tử,
2- 浩子: hạo tử
1. “Dụ tử” có nghĩa là đứa trẻ giàu sang, sung túc.
2. “Hạo tử” có nghĩa là đứa trẻ to lớn, vĩ đại.
35 Hisako 久子 久子: cửu tử “Cửu tử” có nghĩa  là đứa trẻ vĩnh cửu, vĩnh hằng.
36 Hisoka 密: mật Chu đáo, tỉ mỉ
37 Izumi 泉: Tuyền : Con suối Dũng mãnh như nước chảy. Phát huy hết khả
năng tiềm ẩn
38 Kaori 香織 香織: hương chí/xí Dệt thành từ mùi hương.
39 Kameko 上子 上子: thượng tử Đứa bé ở trên mọi người => đứa bé có vị trí
cao
40 Kazuko 和子 和(Hoà) : Hoà bình
子(Tử): đứa trẻ
Đứa bé hoà bình
41 Kei 恵(Huệ) Ban phước
42 Katsumi 勝美 勝美: thắng mỹ Chiến thắng tốt đẹp
43 Kazumi 和美 和美: hòa mỹ Hòa hợp, hài hòa và đẹp đẽ.
44 Keiko 慶子 慶(Khánh) : vui mừng
子(tử): Đứa trẻ
.Đứa trẻ hoan hỉ
45 Kiyoko 清子 清子: thanh tử Đứa trẻ trong sáng, trong sạch.
46 Kagami 鏡 (kính): kính thủy tinh Gương, kính thủy tinh
47 Kaede 楓 (phong): cây phong lá đỏ Cây lá đỏ, phong lá đỏ
48 Kin 欽 khâm: thuộc về vua chúa, bảo vật của vua Bảo vật
49 Natsumi 夏美 夏美: hạ mỹ Vẻ đẹp của mùa hè.
50 Kiyomi 清子 清( Thanh) : trong sáng Đứa trẻ trong sáng
51 Kou 1. 幸
2. 光
3. 康
1. 幸 (Hạnh): hạnh phúc
2. 光 (Quang): ánh sáng
3. 康 (Khương): Hoà bình
1. Đứa trẻ hạnh phúc
2. Đứa trẻ sáng sủa thông minh
3. Đứa trẻ ôn hoà, hoà bình
52 Kokoro 心(Tâm): trái tim Đứa trẻ có tâm, biết yêu thương
53 Kumiko 久美子 久(Cửu) : vĩnh cửu
美(Mỹ): đẹp
子(Tử): đứa trẻ
Đứa trẻ có vẻ đẹp vĩnh cửu
54 Mai 舞: vũ Điệu múa.
55 Maiko 舞子 舞子: vũ tử Múa vui vẻ.
56 Makoto 誠: thành Thành thật.
57 Mana 誠: thành Thành thật.
58 Manami 1- 愛美
2- 愛海:
1- 愛美: ái mỹ
2- 愛海: ái hải
1. “Ái mỹ” có nghĩa là “tình yêu đẹp”.
2. “Ái hải” có nghĩa là “tình yêu mênh mông như đại dương”.
59 Masami 雅美 雅美: nhã mỹ Tao nhã và xinh đẹp.
60 Masumi 真澄 真澄: chân trừng Chân thật và thanh cao.
61 Megumi 恵: tuệ 恵: tuệ. Trí tuệ, thông minh.
62 Misaki 美咲 美咲: mỹ tiếu: Cười Tên này có nghĩa là “nụ cười xinh đẹp”
63 Mitsuko 光子 光子: quang tử Đứa trẻ tỏa sáng như ánh mặt trời
64 Mizuki 美月 美月: mỹ nguyệt Vầng trăng đẹp đẽ.
65 Mariko 真里子 真里子: chân lí tử Đứa trẻ của chân lí, của sự thật.
66 Masami 雅美 雅美: nhã mỹ Tao nhã và xinh đẹp.
67 Mi 美: mỹ Xinh đẹp, đẹp đẽ.
68 Minako 美奈子 美奈子: mĩ nại tử Đứa trẻ vốn xinh đẹp.
69 Mika 美香 美香: mỹ hương Xinh đẹp và có hương thơm.
70 Mizuki 美月 美月: mỹ nguyệt Vầng trăng đẹp đẽ.
71 Minako 美奈子 美奈子: mĩ nại tử Đứa trẻ vốn xinh đẹp
72 Mika 美香 美香: mỹ hương Xinh đẹp và có hương thơm.
73 Michiko 美智子 美智子: mỹ trí tử Đứa trẻ xinh đẹp và thông minh.
74 Minako 美奈子 美奈子: mĩ nại tử Đứa trẻ vốn xinh đẹp.
75 Moriko 森子 森子: lâm tử Đứa trẻ của rừng núi.
76 Momoe 百恵 百恵: vạn tuệ Thông minh hơn người, biết trăm thứ
77 Momoko 桃子 桃子: đào tử Đứa trẻ từ cây đào.
78 Mariko 真里子 真里子: chân lí tử Đứa trẻ của chân lí, của sự thật.
79 Mirai 未来 未来: Tương lai Tương lai
80 Mitsuki 美月 美(Mỹ): đẹp
月(Nguyệt) : trăng
Mặt trăng tuyệt đẹp
81 Miyoko 美代子 美(Mỹ): xinh, đẹp
代(Đại): thời đại
子(Tử): Đứa trẻ
Thế hệ trẻ đẹp
82 Naoki 直樹 直樹: trị thụ Ngay thẳng như cây rừng
83 Naomi 直美. 直美: trị mỹ Ngay thẳng và xinh đẹp.
84 Natsuko 夏子 夏子: hạ tử Đứa trẻ của mùa hè (thường đặt cho người sinh
vào mùa hè).
85 Natsumi 夏子 夏子(Hạ tử) Vẻ đẹp của mùa hè
86 Nozomi 希心 希(Hi): Hi vọng
心(Tâm): Trái tim
Đứa trẻ có trái tim mang đầy hy vọng
87 Rin 凜(Lẫm): oai nghiêm, nghiêm túc Đúng đắn, nghiệm túc
88 Sachiko 幸子 幸(Hạnh): hạnh phúc
子(tử): đứa trẻ
Đứa trẻ hạnh phúc
89 Sakura 桜(anh) : hoa anh đào Hoa anh đào
90 Setsuko 節子 節(Tiết) : đoạn
子(Tử): đứa trẻ
Melody (đứa trẻ của giai điệu)
91 Shizuko 静子 静(tĩnh): yên tĩnh
子(tử): đứa trẻ
Đứa trẻ trầm ổn
92 Tomoko 1. 智子
2. 朋子
1. 智(Trí) : Trí tuệ)
2. 朋(Bằng) : Bằng hữu
1. Đứa trẻ thông minh
2. Đứa trẻ thân thiên
93 Yoshiko 良子 良(Lương): tốt, lành(tính cách)
子(tử): đứa trẻ
Đứa trẻ đức hạnh
94 Youko 陽子 陽(Dương): mặt trời Đứa trẻ của ánh nắng
95 Yua 結愛 結(Kết): Kết hợp, gắn kế
愛(Ái) : yêu
Gắn kết và biết yêu thương
96 Yumi 由美 由美(Do Mỹ) Vẻ đẹp vốn có
97 Yumiko 由美子 由美(Do Mỹ)
子(Tử): Đứa trẻ
Đứa trẻ với vẻ đẹp vốn có
98 Yuriko 百合子 百合子(Bạch Hợp Tử) Đứa trẻ giống hoa huệ
99 Yuuko 優花 優(Ưu) : Xuất sắc
花(Hoa): Bông hoa
Bông hoa tuyệt đẹp
100 Yuzuki 結月 結(Kết): Liên kết
月(Nguyệt): Mặt Trăng
Đứa trẻ của hy vọng
102 Asahi 朝陽 朝(Triêu): Buổi sáng
陽(Dương): Mặt trời
Mặt trời buổi sớm mai
103 Daiksuke 大輔 大(Đại): To lớn
輔(Phụ): Giúp đỡ
Đứa trẻ hay giúp đỡ
104 Haruto 陽翔 陽(Dương): Dương
翔(Tưởng): Bay lượn
Nhẹ nhàng, bay bổng
105 Gin 銀 (ngân): bạc Bạc, tên Gin thể hiện sự giàu sang vàng bạc

Với những thông tin trên, Shinro tin rằng bạn đọc sẽ có thể tìm ra được một cái tên hay dành cho mình, bạn bè hoặc người thân mình. Với đội ngũ gồm những nhân viên dày dặn kinh nghiệm trong mảng xây dựng, vận hành và phát triển giải pháp giáo dục và du học Nhật Bản, nếu bạn có thắc mắc gì về khoá học cũng như chương trình tại Shinro, vui lòng liên hệ qua Hotline (028) 71 001 994 hoặc liên hệ tại đây