Cơ hội học lên đại học - Nắm chắc kiến thức tiếng Nhật
Học tiếng Nhật với môi trường Đại học. Cơ hội vào thẳng hệ Đại học không cần thi xét tuyển.
Du học hệ dự bị Đại học Bekka
Nâng cao kiến thức - Chuẩn bị sẵn sàng học lên chuyên ngành
Chương trình Dự bị đại học – Bekka (留学別科:Ryugakusei Bekka) hay còn có tên gọi khác là Khoa chuyên tiếng Nhật (Nihongo Bekka) trong các khoa đào tạo tại trường Đại Học ở Nhật Bản. Với mục đích đào tạo tiếng Nhật cho học sinh có đủ nền tảng kiến thức trước khi bước qua giai đoạn học chuyên ngành bằng tiếng Nhật
Chương trình giảng dạy và môi trường học tốt hơn so với Trường tiếng, do có đội ngũ giáo viên thuộc trường Đại Học đó giảng dạy. Cơ hội tiếp xúc với sinh viên Đại Học để hiểu rõ hơn về ngành học trước khi chọn vào giai đoạn chuyên môn. Cùng với hệ thống cơ sở vật chất cao cấp của Trường đại học, các Câu lạc bộ và hoạt động ngoại khóa qui mô lớn.
Hãy cùng Shinro tìm hiểu du học hệ dự bị đại học Bekka nhé!
Giá trị khi hoàn thành chương trình
- Có kiến thức và trình độ tiếng Nhật tương đương với sinh viên Nhật Bản.
- Đạt chứng chỉ quốc tế tiếng Nhật tương ứng N2, N1 JLPT.
- Cơ hội học lên đại học, cao học Nhật Bản mà không cần trải qua các kỳ thi đầu vào.
- Được cấp ằng trường tiếng do trường đại học Nhật Bản, bằng Đại học, Cao học
- Lộ trình học ngắn hơn Trường tiếng 6-12 tháng
- Giảm chi phí lên đến 100 triệu khi tiếp tục học lên Đại học, Cao học
- Tỷ lệ đậu visa cao hơn do uy tín của Trường Đại Học
- Học phí thấp hơn và được hỗ trợ đóng thành 2 lần/năm
Trường Đại Học Tại Nhật
– Tọa lạc tại thành phố Chiba, trường đại học Meikai với vị trí địa ký thuận lơi nằm gần thành phố Tokyo cùng có sở vật chất tiện nghi, đầy đủ mang lại cơ hội học tập tốt cho sinh viên quốc tế
– Khóa học tiếng Nhật đặc biệt (hệ dự bị bekka) được thành lập vào năm 1991. Khóa học thể hiện tinh thần của Trường về tuyển sinh và trao đổi sinh viên quốc tế.
– Sự khác biệt lớn giữa hệ bekka với một trường tiếng Nhật thông thường là giúp sinh viên theo đuổi giáo dục bậc đại học và cao học tại Nhật Bản chỉ sau 1 năm hoàn tất chương trình
Đặc trưng của chương trình tại Meikai
– Lớp học được chia thành nhiều nhóm nhỏ theo mức độ kỹ năng của từng sinh viên
– Chương trình giảng dạy thực tế với mục tiêu giúp sinh viên tiếp tục theo học chương trình giáo dục đại học Nhật Bản
– Nhận được thư tiến cử vào thẳng hệ Đại học không cần thi tuyển (đối với sinh viên có thành tích tốt)
– Giao lưu với sinh viên Nhật Bản qua các chương trình, sự kiện để thúc đẩy tương tác và trải nghiệm ngôn ngữ, văn hóa Nhật Bản. Bao gồm các hoạt động với sinh viên khoa ngôn ngữ và văn hóa
– Chương trình học đa dạng bao gồm:
* Chương trình tiếng Nhật
* Khoa học xã hội
* Giáo dục tổng hợp: giảng dạy các môn thi trong kỳ EJU và tuyển sinh đại học (Toán, Xã hội…)
Các ngành đào tạo của Meikai
– Khoa ngôn ngữ & văn hóa
– Khoa kinh tế
– Khoa học bất động sản: đây là ngành khoa học chỉ có duy nhất ở Nhật Bản
– Trường quản lý nhà hàng, khách sạn và du lịch
STT | Tên Trường | Thành Phố | Học Phí |
1 | Đại học Hokuriku | Ishi kawa | 760.000 yên/năm |
2 | Đại học Kansai | Osaka | 830.000 yên/năm |
3 | Đại học Meikai | Chiba | 600.650 yên/năm |
4 | Đại học Oberlin | Tokyo | 615.000 yên/năm |
5 | Đại học Osaka Kokusai | Osaka | 670.000 yên/năm |
6 | Cao đẳng quản lý TMC – Tokyo Manage ment College | Chiba | 830.000 yên/năm |
7 | Đại học Asahi | Gifu | 553.000 yên/năm |
8 | Đại học Gifu | Gifu | 350.000 yên/năm |
9 | Đại học quốc tế Higashi Nippon | Fuku shima | 680.000 yên/năm |
10 | Đại học Nishi – Nippon Junior College | Fukuoka | 750.000 yên/năm |
11 | Đại học Soka | Tokyo | 595.260 yên/năm |
12 | Đại học Nanzan | Nagoya – Aichi | 764.000 yên/năm |
13 | Đại học Teikyo | Tokyo | 631.340 yên/năm |
14 | Đại học Asia | Tokyo | 644.000 yên/năm |
15 | Đại học Hosei | Tokyo | 450.000 yên/năm |
16 | Đại học Takushoku | Tokyo | 630.000 yên/năm |
17 | Đại học Phúc lợi và xã hội Tokyo | Tokyo | 980.000 yên/năm |
18 | Đại học Y tế Phúc lợi quốc tế | Tokyo | 695.000 yên/năm |
19 | Đại học Meijiro | Tokyo + Saitama | 641.340 yên/năm |
20 | Đại học Kogakuin | Tokyo | 664.000 yên/năm |
21 | Cao đẳng nghệ thuật làm đẹp Yamano | Tokyo | 700.000 yên/năm |
22 | Đại học nữ sinh Jumoji | Saitama | 580.000 yên/năm |
23 | Đại học Josai | Saitama | 669.000 yên/năm |
24 | Đại học Bunkyo | Kana gawa | 580.000 yên/năm |
25 | Đại học công nghiệp Nippon | Saitama | 637.000 yên/năm |
26 | Đại học Reitaku | Chiba | 640.000 yên/năm |
27 | Đại học quốc tế Budo | Chiba | 511.450 yên/năm |
28 | Đại học khoa học Chiba | Chiba | 710.000 yên/năm |
29 | Đại học Tokai | Kana gawa | 781.000 yên/năm |
30 | Đại học Aichi Gakuin | Aichi – Nagoya | 710.000 yên/năm |
31 | Đại học Nagoya Gakuin | Aichi – Nagoya | 640.000 yên/năm |
32 | Đại học Aichi Shukutoku | Aichi – Nagoya | 710.000 yên/năm |
33 | Đại học North Asia | Akita | 630.000 yên/năm |
34 | Đại học Kurume | Fukuoka | 617.000 yên/năm |
35 | Đại học Fukuoka | Fukuoka | 705.000 yên/năm |
36 | Đại học Chubu Gakuin | Gifu | 600.000 yên/năm |
37 | Cao đẳng ô tô Nakanihon | Gifu | 750.000 yên/năm |
38 | Đại học quốc tế Kobe | Kobe | 664.000 yên/năm |
39 | Đại học thể thao Nhật Bản | Tokyo + Kanagawa | 680.000 yên/năm |
40 | Đại học Kinjo | Ishikawa | 601.140 yên/năm |
41 | Đại học ngoại ngữ Kyoto | Kyoto | 700.000 yên/năm |
42 | Cao đẳng Kyoto Seizan | Kyoto | 750.000 yên/năm |
43 | Đại học khoa học tổng hợp Nagasaki | Nagasaki | 680.000 yên/năm |
44 | Cao đẳng Nara Saho | Nara | 708.000 yên/năm |
45 | Đại học Beppu | Oita | 653.000 yên/năm |
46 | Đại học Nippon Bunri | Oita | 727.000 yên/năm |
47 | Đại học IPU | Okayama | 760.000 yên/năm |
48 | Đại học khoa hoc nghệ thuật Kurashiki | Okayama | 750.000 yên/năm |
49 | Đại học quốc tế Kibi | Okayama + Hyogo | 650.000 yên/năm |
50 | Đại học Kinki | Osaka | 736.000 yên/năm |
51 | Cao đẳng nữ sinh Saga | Saga | 470.000 yên/năm |
52 | Đại học Tokoha | Shizuoka | 450.000 yên/năm |
53 | Đại học Tohoku Bunkyo | Yamagata | 640.000 yên/năm |
Đối tượng tuyển sinh
Độ tuổi | Từ 18 đến 28 |
Giới tính | Nam/ Nữ |
Học vấn | Tốt nghiệp THPT trở lên |
Trình độ tiếng Nhật | Tương đương N3 trước khi xuất cảnh |
Đã từng rớt COE | Chấp nhận |
Đã từng đi thực tập sinh tại Nhật | Chấp nhận |
Sức khoẻ | Không bị các bệnh lây nhiễm như Viêm gan B, HIV, các bệnh truyền nhiễm khác. |
Là người thân trong gia đình, nên chọn người bảo lãnh trong độ tuổi đi làm. Mức độ ưu tiên chọn người bảo lãnh:
1. Phụ huynh | 2. Anh/chị em ruột |
3. Cô/chú ruột | 4. Ông/bà |
Chi phí & lộ trình thanh toán
STT | NỘI DUNG | TỔNG VND |
Khóa học tiếng Nhật du học | 28.500.000 | |
1 | Tiếng Nhật tổng hợp N5 | |
2 | Tiếng Nhật tổng hợp N4 | |
3 | Tiếng Nhật tổng hợp N3 | |
4 | Kỹ năng hòa nhập cuộc sống du học tại Nhật Bản |
– Giảm 5 triệu khi có N5
– Giảm 10 triệu khi có N4
– Giảm 18 triệu khi có N3
– Giảm 25 triệu khi có N2
STT | NỘI DUNG | TỔNG VND |
Tổng chi phí | 26.000.000 | |
1 | Phí tuyển sinh & phỏng vấn | 4.000.000 |
2 | Dịch vụ hồ sơ: dịch thuật, công chứng, chứng thực bằng cấp, chứng minh tài chính người bảo lãnh, COE, Visa | 22.000.000 |
STT | NỘI DUNG | TỔNG VND |
Tổng chi phí | 157.103.000 | |
1 | Phí nhập học | 32.000.000 |
2 | Học phí 6 tháng đầu | 77.143.000 |
3 | Ký túc xá 6 tháng đầu | 47.960.000 |
(1) Thanh toán sau khi đậu phỏng vấn
(2), (3) Thanh toán sau khi có COE
- Hoàn lại 100% khi không đậu visa
4. Thu nhập từ việc làm thêm sau giờ học
TỔNG CHI PHÍ & LỘ TRÌNH THANH TOÁN
STT | NỘI DUNG | TỔNG VND |
Tổng thu nhập năm | 312,768,720 | |
1 | Lương kỳ nghỉ dài 1 năm (9 tuần) | 71,992,800 |
2 | Lương 1 năm không tính kỳ nghỉ dài (43 tuần) | 240,775,920 |
Thu nhập làm thêm thực tế tùy thuộc vào thời gian, loại công việc và năng lực.
STT | NỘI DUNG | THỜI ĐIỂM | TỔNG VND | |
Tổng chi phí cần chuẩn bị tại Việt Nam | 221.603.000 | |||
1 | Phí tuyển sinh & làm hồ sơ | Sau khi ký hợp đồng du học | 26.000.000 | |
2 | Học phí tiếng Nhật đến N3 | Trước ngày khai giảng | 28.500.000 | |
3 | Phí nhập học | Sau khi đậu phỏng vấn | 32.000.000 | |
4 | Đóng học phí và KTX Trường Nhật | Sau khi đậu COE | 125.103.000 | |
5 | Vé máy bay | Sau khi có visa | 10.00000 |
- Giảm 5 triệu khi có N5, giảm 10 triệu khi có N4 trở lên
- Qui ước tạm tính 1JPY=210VND, chi phí thực tế tuỳ vào tỷ giá tại thời điểm thanh toán
- Hoàn lại khi không đậu visa (*)
- Thông tin trên là học phí và ký túc xá của trường ĐH Meikai -Chiba
- Học phí và hình thức thanh toán cụ thể tuỳ vào qui định của Trường Nhật chọn du học
Lộ trình chuẩn bị đến khi xuất cảnh du học
Tại Việt Nam
– Từ 12 đến 18 tháng tính đến thời điểm nhập học tại Nhật Bản
– Tiếng Nhật tổng hợp N5, N4, N3
– Kỹ năng hòa nhập cuộc sống Nhật Bản (sinh hoạt, học tập, việc làm, tiện ích xã hội…)
– Thi chứng chỉ N5, N4, N3
– Lộ trình học từ 12 đến 18 tháng để đạt trình độ N3 trước khi bay và kỹ năng hoà nhập cuộc sống tại Nhật
– Hướng dẫn tác phong, ôn luyện kiến thức tiếng Nhật
– Huấn luyện phỏng vấn và hỗ trợ dịch phỏng vấn
– Phỏng vấn với trường Đại học Nhật
– Xác thực bằng cấp
– Công chứng, dịch thuật hồ sơ học sinh và người bảo lãnh
– Chứng minh tài chính, thu nhập người bảo lãnh
– Nhận kết quả COE và xin visa
– Hướng dẫn chuẩn bị hành lý trước khi bay
– Hướng dẫn thủ tục xuất nhập cảnh
– Đưa tiễn tại sân bay Việt Nam, đón tại sân bay Nhật Bản
Tại Nhật Bản
– Giai đoạn học dự bị: 1 năm
– Giai đoạn học chuyên môn: 4 năm
– Tiếng Nhật tổng hợp đến N2, N1
– Luyện thi EJU để tiến học hoặc lấy học bổng Đại học
– Học lên hệ Đại học ngành định hướng
– Cam kết 100% việc làm thêm theo sở thích và trình độ tiếng Nhật phù hợp
– Đa dạng công việc làm thêm: konbini, phục vụ nhà hàng, nấu ăn, bán hàng, rửa chén, bentou, nhân viên siêu thị,…
– Thu nhập từ 20 – 30 triệu / tháng
– Làm 28h/ tuần theo quy định của Nhật Bản
– Thể dục thể thao
– Định hướng tương lai, nghề nghiệp
– Giao lưu các khoa, các ngành nghề
– Tham quan, trải nghiệm văn hóa, cắm trại, lễ hội,…
– Chứng chỉ hoàn thành hệ dự bị đại học, chứng chỉ tiếng Nhật N2, N1
– Tốt nghiệp trường Đại học
– Được giới thiệu và đi làm chính thức chuyên ngành học với thu nhập tối thiểu 50 triệu/tháng, cơ hội bảo lãnh người thân và định cư
Cam kết
- Hoàn thành đúng lộ trình mục tiêu
- Tỷ lệ đậu visa 99%
- 100% việc làm thêm thu nhập từ 20 triệu/tháng
- 100% việc làm chính thức sau tốt nghiệp
Hỗ trợ
- Xuyên suốt trước, trong và sau khi du học
- Chuyển hình thức học online & trực tiếp
- Học lại đến khi đậu phỏng vấn Trường Nhật
- Chuyển việc làm, chuyển visa tại Nhật
Các em đã sẵn sàng

Đăng ký tư vấn du học
Nắm bắt cơ hội du học lên chuyên môn cao tại Nhật
Tìm hiểu thêm các chương trình du học
Phù hợp với mục tiêu học lên chuyên môn cao
Chương trình du học Nhật Bản tại các trường tiếng Nhật, dành cho các bạn mong muốn học tập, sử dụng tiếng Nhật, trải nghiệm văn hóa Nhật Bản, định hướng học lên chuyên ngành phù hợp sau quá trình học tiếng tại Nhật, tìm kiếm thu nhập từ việc làm thêm và cơ hội việc làm chính thức thu nhập cao sau tốt nghiệp.
Các em được tư vấn định hướng rõ ràng cũng như chọn được trường học tại thành phố mà mình yêu thích.
Chương trình được xây dựng liên kết giữa Shinro và Học viện Quốc tế Tại Nhật Bản hướng tới các bạn học viên có nhu cầu học lên đại học hoặc sau đại học tại Nhật.
Khóa học được xây dựng hướng để mục tiêu học viên có đủ kiến thức, chứng chỉ, kỹ năng và điều kiện để ứng tuyển vào các trường đại học Top đầu Nhật Bản.
Đảm bảo tỷ lệ đậu visa và tỷ lệ đậu vào Đại học cao.